Có 2 kết quả:
停滞 đình trệ • 停滯 đình trệ
Từ điển phổ thông
đình trệ, bế tắc
Từ điển trích dẫn
1. Ngưng lại, đình chỉ, bất động, vì trở ngại không tiến triển nữa. ◇Bắc sử 北史: “Cập Bạch Diệu bị tru, Kì Lân đình trệ đa niên” 及白曜被誅, 麒麟停滯多年 (Hàn Kì Lân truyện 韓麒麟傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngưng đọng lại, ứ đọng lại.
Bình luận 0