Có 2 kết quả:

停滞 đình trệ停滯 đình trệ

1/2

đình trệ

giản thể

Từ điển phổ thông

đình trệ, bế tắc

Bình luận 0

đình trệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đình trệ, bế tắc

Từ điển trích dẫn

1. Ngưng lại, đình chỉ, bất động, vì trở ngại không tiến triển nữa. ◇Bắc sử : “Cập Bạch Diệu bị tru, Kì Lân đình trệ đa niên” , (Hàn Kì Lân truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưng đọng lại, ứ đọng lại.

Bình luận 0